| STT |
Tên văn bản |
Số hiệu |
| I. Luật, Thông tư, Nghị định |
| 01 |
Luật Giáo dục đại học |
Số 42/VBHN-VPQH |
| 02 |
Nghị định Quy định hoạt động KHCN trong các cơ sở giáo dục đại học |
Số:109/2022/ND-CP |
| 03 |
Luật Khoa học công nghệ |
Số: 35/2021/TT-BGDĐT |
| 04 |
Nghị định Hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ |
Số: 08/2014/NĐ-CP |
| 05 |
Thông tư Quy định quản lý nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Số: 09/2024/TT-BKHCN |
| 06 |
Thông tư Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước |
Số: 02/2023/TT-BKHCN |
| 07 |
Thông tư Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Số: 03/2023/TT-BTC |
| 08 |
Luật Chuyển giao công nghệ |
Số: 13/VBHN-VPQH |
| 09 |
Nghị định Hướng dẫn một số điều Luật chuyển giao công nghệ |
Số 133/2008/NĐ-CP |
| 10 |
Luật Sở hữu trí tuệ |
Số: 11/VBHN-VPQH |
| 11 |
Điều lệ Sáng kiến |
Số: 13/2012/NĐ-CP |
| 12 |
Thông tư Hướng dẫn một số quy định của Điều lệ sáng kiến |
Số: 18/2013/TT-BKHCN |
| II. Văn bản cấp Tỉnh |
| 01 |
Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Số: 02/2025/NQ-HĐND |
| III. Văn bản cấp Trường |
| 01 |
Quy chế hoạt động khoa học – công nghệ |
Số 375/QĐ-ĐHBL |
| 02 |
Quy định quản lý hoạt động sáng kiến |
Số 438/QĐ-ĐHBL |
| 03 |
Quy định biên soạn, thẩm định, lựa chọn, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy |
Số 217/QĐ-ĐHBL |
| 04 |
Quy định hoạt động sở hữu trí tuệ |
Số 608/QĐ-ĐHBL |
| 05 |
Quy định Liêm chính học thuật |
Số 66/QĐ-ĐHBL |